COMBI FULVIC DÀY LÁ - XANH LÁ MÁT BÔNG - XANH GAI Share: Instruction manual Images Thành phần: P2O5: 13%; K2Ohh: 5%; Axit fulvic: 0,2%; Mg: 0,603%; Cu: 60ppm; Zn: 100ppm; Fe: 500ppm; Mn: 300ppm; Độ ẩm (dạng rắn): 5%; Tỷ trọng (dạng lỏng): 1,3%; pHH2O: 7 Nguyên liệu và phụ gia: Amoni Molipdat (NH4)2, MoO4, Mo, Amino acids, Chelated Copper (Cu), Chelated Iron (Fe), Chelated Manganese (Mn), Chelated Zinc (Zn), Soluble Boron (B), Chelated Calcium (Ca), Chelated Magnesium (Mg). Công dụng Ngăn ngừa & khắc phục các hiện tượng do thiếu hụt vi lượng như: Héo rũ, thối hoa, hạt lép, vàng lá, cây còi cọc. Thối trái, nám trái, thối rễ. Dưỡng cây, gia tăng năng suất & phẩm chất bảo quản lâu. Cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho cây trồng. Hướng dẫn sử dụng Cây lương thực (Lúa, nếp, bắp ): Pha 15 - 20ml/bình 20 - 25 lít nước/ 500m2/ lần, phun vào giai đoạn ra rễ ( sau sạ 3 - 5 ngày) và trước trỗ. Rau màu (Cà chua, dưa leo, bầu, bí, khổ qua, ớt, đậu bắp): Pha 15 - 20ml/ bình 20 - 25 lít nước/ 500m2/ lần, phun 2 - 3 lần/ vụ nào giai đoạn cây con có từ 2 - 3 lá đến thời kỳ ra hoa. Cây ăn trái (Sầu riêng, xoài, cam, chanh, nhãn, mận, thanh long, mít, chanh dây) cây công nghiệp (tiêu, cà phê, ca cao, điều, cao su): Pha 500 - 1000ml/ 800 lít nước/ ha/ lần Categories Newfarm's Products Plant protection products Fungicides Herbicide Pesticides Seed care Growth regulator Snail insecticide Fertilizer Liquid fertilizer Effervescent fertilizer Products for plants Fruits Rice - seed Short-term industrial plants Vegetable Food crops